2024-08-31
Xin chào tất cả các game thủ đã quay trở lại với website chính thức của LDPlayer !! Cứ sau một thời gian NPH game Đấu Trường Chân Lý lại sẽ ra một phiên bản cập nhật mới. Nhằm đem lại những điều mới mẻ, tạo độ khó hoặc có thể là cân bằng lại trò chơi của họ giúp thu hút người chơi hơn. Và mới đây NPH lại cho ra mắt phiên bản 14.14. Vậy giờ hãy cùng LDPlayer khám phá phiên bản mới này nhé !!
Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC
SMCK: 50 ⇒ 55 |
|
Năng Lượng: 0/50 ⇒ 0/40 |
|
SMCK Kỹ Năng: 160/160/160 ⇒ 180/180/190% |
|
Hồi Máu Kỹ Năng: 100/120/150 ⇒ 120/140/180 Sát Thương Kỹ Năng: 195/290/440 ⇒ 200/300/450 |
|
%SMCK Cơ Bản: 345/350/355% ⇒ 400/400/400% |
Kể cả với meta tướng 2 vàng như hiện tại, những tướng sau vẫn không có được nhiều thành công. Một thay đổi tăng nhẹ cho một vài tướng sẽ giúp chúng hữu ích hơn với các game thủ.
Ahri - Sát Thương Phép Kỹ Năng: 140/210/325% SMPT ⇒ 135/200/310% SMPT Ahri - Sát Thương Chuẩn Kỹ Năng: 90/135/210% SMPT ⇒ 85/125/195% SMPT |
|
Shyvana - Giáp/Kháng Phép: 40 ⇒ 45 Shyvana - Sát Thương Kỹ Năng: 45/65/100% SMPT + 1% Máu ⇒ 50/70/110% SMPT + 1% Máu |
|
Cassiopeia - Tốc Đánh: 0,75 ⇒ 0,8 |
|
Akali - Sát Thương Phi Tiêu: 155/155/170% SMCK ⇒ 135/135/150% SMCK |
Hecarim - Máu: 800 ⇒ 850 Hecarim - Năng Lượng: 0/50 ⇒ 0/40 Hecarim, Nội Tại Lao Tới - %SMCK: 50% ⇒ 120% Hecarim, Nội Tại Lao Tới - SMPT: 100/150/240 ⇒ 80/120/195 Hecarim, Sát Thương Lan - SMCK: 130/130/140% ⇒ 145/145/155% |
|
Jinx - Sửa Lỗi: Giờ sẽ tính toán chính xác sát thương chuẩn cộng thêm với tổng SMCK thay vì SMCK cơ bản. Jinx - SMCK: 55 ⇒ 50 Jinx, Kỹ Năng - Tốc Đánh: 105% ⇒ 100% Jinx, Kỹ Năng - Tỉ Lệ SMCK Sát Thương Chuẩn: 35% ⇒ 25% |
|
Swain - Giáp & Kháng Phép: 45 ⇒ 50 Swain - Máu khi thi triển lần đầu: 275/325/400 ⇒ 300/375/450 Swain - Máu khi thi triển những lần sau: 150/200/275 ⇒ 180/230/280 Swain - Sát thương khi thi triển lần đầu: 30/40/65 ⇒ 20/30/50 |
|
Veigar - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/480 ⇒ 240/330/475 |
|
Vex - Khiên Phép: 350/405/480 ⇒ 380/430/480 |
Gwen - Năng Lượng tối đa: 0/40 ⇒ 0/30 Gwen - Lần Thi Triển Mỗi Cộng Dồn Xoẹt: 2 ⇒ 1 Gwen - Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 125/190/570 ⇒ 95/145/430% Gwen - Sát Thương Cú Cắt Nhỏ: 50/75/225% ⇒ 40/60/180% |
|
Nasus, Kỹ Năng - Máu Đánh Cắp: 400/600/5.000 ⇒ 300/480/5.000 |
|
Nami - Sát Thương Bong Bóng: 220/330/1.500 ⇒ 240/360/1.800 |
Briar - Tốc Đánh Khi Biến Hình: 60/60/666% ⇒ 75/75/666% Briar, Cắn - SMCK: 200/200/999% ⇒ 250/250/2.000% Briar, tộc/hệ Phàm Ăn, Sát Thương Mỗi Máu Đã Mất: 0,6% ⇒ 0,8% Briar, tộc/hệ Phàm Ăn, Máu Nhận Được Khi Cho Ăn: 150 ⇒ 180 [Hyper Roll] Briar, tộc/hệ Phàm Ăn, Sát Thương Mỗi Máu Đã Mất: 3% ⇒ 4% |
|
Morgana - Sát Thương Kỹ Năng: 140/210/888 ⇒ 150/225/2.000 Morgana, Kỹ Năng - Ngưỡng Máu Sát Thương Chuẩn: 25% ⇒ 33% |
|
Milio - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 30/130 ⇒ 40/120 Milio - Sát thương kỹ năng: 290/435/999 ⇒ 333/500/1.000 |
|
Xerath - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/666 ⇒ 220/330/777 Những loại Bùa Thăng Hoa của Xerath sau đây đã được tăng sức mạnh, xem phần Bùa để biết thêm chi tiết: Chiến Xa, Phán Quyết, Tình Nhân, Mặt Trời, Thế Giới. |
Trên đây là một số thay đổi cập nhật về các tướng trong Đấu Trường Chân Lý. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp ích được phần nào cho các bạn trong game! Nếu các bạn người chơi gặp phải lỗi gì hoặc muốn đóng góp ý kiến, vui lòng truy cập trang fanpage Facebook LDPlayer Việt Nam để được hỗ trợ.
Đấu Trường Chân Lý