Đấu Trường Chân Lý Mobile: Cân Bằng Tướng Phiên Bản 14.17

2024-08-31

GIỚI THIỆU

Xin chào tất cả các game thủ đã quay trở lại với website chính thức của LDPlayer !! Cứ sau một thời gian NPH game Đấu Trường Chân Lý lại sẽ ra một phiên bản cập nhật mới. Nhằm đem lại những điều mới mẻ, tạo độ khó hoặc có thể là cân bằng lại trò chơi của họ giúp thu hút người chơi hơn. Và mới đây NPH lại cho ra mắt phiên bản 14.14. Vậy giờ hãy cùng LDPlayer khám phá phiên bản mới này nhé !! 

Đấu Trường Chân Lý Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC

ĐIỀU CHỈNH VÀ CÂN BẰNG

Tướng Bậc 1

SMCK: 50 ⇒ 55

Năng Lượng: 0/50 ⇒ 0/40

SMCK Kỹ Năng: 160/160/160 ⇒ 180/180/190%

Hồi Máu Kỹ Năng: 100/120/150 ⇒ 120/140/180

 Sát Thương Kỹ Năng: 195/290/440 ⇒ 200/300/450

%SMCK Cơ Bản: 345/350/355% ⇒ 400/400/400%

 

Tướng Bậc 2

Kể cả với meta tướng 2 vàng như hiện tại, những tướng sau vẫn không có được nhiều thành công. Một thay đổi tăng nhẹ cho một vài tướng sẽ giúp chúng hữu ích hơn với các game thủ.

Ahri - Sát Thương Phép Kỹ Năng: 140/210/325% SMPT ⇒ 135/200/310% SMPT

Ahri - Sát Thương Chuẩn Kỹ Năng: 90/135/210% SMPT ⇒ 85/125/195% SMPT

Shyvana - Giáp/Kháng Phép: 40 ⇒ 45

Shyvana - Sát Thương Kỹ Năng: 45/65/100% SMPT + 1% Máu ⇒ 50/70/110% SMPT + 1% Máu

Cassiopeia - Tốc Đánh: 0,75 ⇒ 0,8

Akali - Sát Thương Phi Tiêu: 155/155/170% SMCK ⇒ 135/135/150% SMCK

 

Tướng Bậc 3

Hecarim - Máu: 800 ⇒ 850

Hecarim - Năng Lượng: 0/50 ⇒ 0/40

Hecarim, Nội Tại Lao Tới - %SMCK: 50% ⇒ 120%

Hecarim, Nội Tại Lao Tới - SMPT: 100/150/240 ⇒ 80/120/195

Hecarim, Sát Thương Lan - SMCK: 130/130/140% ⇒ 145/145/155%

Jinx - Sửa Lỗi: Giờ sẽ tính toán chính xác sát thương chuẩn cộng thêm với tổng SMCK thay vì SMCK cơ bản.

Jinx - SMCK: 55 ⇒ 50

Jinx, Kỹ Năng - Tốc Đánh: 105% ⇒ 100%

Jinx, Kỹ Năng - Tỉ Lệ SMCK Sát Thương Chuẩn: 35% ⇒ 25%

Swain - Giáp & Kháng Phép: 45 ⇒ 50

Swain - Máu khi thi triển lần đầu: 275/325/400 ⇒ 300/375/450

Swain - Máu khi thi triển những lần sau: 150/200/275 ⇒ 180/230/280

Swain - Sát thương khi thi triển lần đầu: 30/40/65 ⇒ 20/30/50

Veigar - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/480 ⇒ 240/330/475

Vex - Khiên Phép: 350/405/480 ⇒ 380/430/480

 

Tướng Bậc 4

Gwen - Năng Lượng tối đa: 0/40 ⇒ 0/30

Gwen - Lần Thi Triển Mỗi Cộng Dồn Xoẹt: 2 ⇒ 1

Gwen - Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 125/190/570 ⇒ 95/145/430%

Gwen - Sát Thương Cú Cắt Nhỏ: 50/75/225% ⇒ 40/60/180%

Nasus, Kỹ Năng - Máu Đánh Cắp: 400/600/5.000 ⇒ 300/480/5.000

Nami - Sát Thương Bong Bóng: 220/330/1.500 ⇒ 240/360/1.800

Tướng Bậc 5

Briar - Tốc Đánh Khi Biến Hình: 60/60/666% ⇒ 75/75/666%

Briar, Cắn - SMCK: 200/200/999% ⇒ 250/250/2.000%

Briar, tộc/hệ Phàm Ăn, Sát Thương Mỗi Máu Đã Mất: 0,6% ⇒ 0,8%

Briar, tộc/hệ Phàm Ăn, Máu Nhận Được Khi Cho Ăn: 150 ⇒ 180

[Hyper Roll] Briar, tộc/hệ Phàm Ăn, Sát Thương Mỗi Máu Đã Mất: 3% ⇒ 4%

Morgana - Sát Thương Kỹ Năng: 140/210/888 ⇒ 150/225/2.000

Morgana, Kỹ Năng - Ngưỡng Máu Sát Thương Chuẩn: 25% ⇒ 33%

Milio - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 30/130 ⇒ 40/120

Milio - Sát thương kỹ năng: 290/435/999 ⇒ 333/500/1.000

Xerath - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/666 ⇒ 220/330/777

Những loại Bùa Thăng Hoa của Xerath sau đây đã được tăng sức mạnh, xem phần Bùa để biết thêm chi tiết: Chiến Xa, Phán Quyết, Tình Nhân, Mặt Trời, Thế Giới.

 

KẾT LẠI

Trên đây là một số thay đổi cập nhật về các tướng trong Đấu Trường Chân Lý. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp ích được phần nào cho các bạn trong game! Nếu các bạn người chơi gặp phải lỗi gì hoặc muốn đóng góp ý kiến, vui lòng truy cập trang fanpage Facebook LDPlayer Việt Nam để được hỗ trợ.

 

Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC