ĐTCL: Đấu Trường Chân Lý (TFT) - Thông tin bản cập nhật 14.20

2024-10-12

14.20 có thể không quá hào nhoáng với các thay đổi làm lại, Chảo Vàng lấp lánh hay các Nâng Cấp mới như phiên bản 14.18 trước đó, nhưng nó có quy mô khá lớn vì mang đến rất nhiều điều chỉnh nhỏ. Tương tự như việc đi chợ để mua rất nhiều nguyên liệu, nhưng mỗi thứ bạn chỉ cần có một chút vậy.

Vì chúng ta sắp bước vào giai đoạn cạnh tranh cao nhất của mùa giải, xin được lưu ý rằng đây sẽ là phiên bản cuối cùng mà chúng tôi bổ sung Bùa mới. Dự tính các phiên bản sau sẽ càng ít thay đổi hơn nữa, nhưng đừng lo, rất nhiều nội dung mới trong ĐTCL sắp được giới thiệu đến bạn.


 

Đấu Trường Chân Lý Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC

 

THAY ĐỔI

TỘC / HỆ

  • Ẩn Chính, Ẩn Chính Tối Cao Hecarim - SMCK: 10/25/50/80% ⇒ 10/25/45/70%

  • Ẩn Chính, Ẩn Chính Tối Cao Tahm Kench - Máu: 20/40/75/125 ⇒ 20/40/65/110

  • Ẩn Chính, Ẩn Chính Tối Cao Xerath - Sát Thương Chuẩn: 2/3/5/8% ⇒ 2/2,5/4,5/7%

  • Can Trường - Giáp và Kháng Phép Cơ Bản: 15/40/75/140 ⇒ 15/45/100/200

  • Kỳ Quái - SMPT Mỗi Cấp Độ Sao: 12% ⇒ 10%

  • Kỳ Quái (3) - Hệ Số Máu Theo Giai Đoạn: 1/1,05/1,1/1,4/1,5x ⇒ 1,1/1,2/1,35/1,5/1,75x

  • Kỳ Quái (5) - Hệ Số Máu Theo Giai Đoạn: 0,7/0,9/1,25/1,6/1,75x ⇒ 0,7/0,95/1,4/2/2,5x

  • Kỳ Quái (7) - Hệ Số Máu Theo Giai Đoạn: 0,6/0,75/0,95/1,3/1,45x ⇒ 0,6/0,75/0,95/1,4/1,6x

  • Tiên Linh - Máu Cộng Thêm: 200/400/600/900 ⇒ 150/350/650/900

  • Tiên Linh - Vương Miện - Khuếch Đại Sát Thương: 30/45/50/60% ⇒ 30/45/55/66%

  • Tiên Linh - Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng - Cường Hóa Hồi Máu/Tạo Lá Chắn: 25% ⇒ 20%

  • Tiên Linh - Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng - Hồi máu từ sát thương của Nữ Hoàng: 12% ⇒ 5%

  • Tiên Linh - Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng - Máu: 250 ⇒ 400

  • Tiên Linh (9) - Giáp Ánh Sáng - Cường Hóa Hồi Máu/Tạo Lá Chắn: 60% ⇒ 50%

  • Tiên Linh (9) - Giáp Ánh Sáng - Hồi máu từ sát thương của Nữ Hoàng: 25% ⇒ 20%

  • Tiên Linh (9) - Giáp Ánh Sáng - Máu: 1.000 ⇒ 1.500

  • Phù Thuỷ - Hệ Số SMPT: 75/90/110/200% ⇒ 85/100/125/200%

  • Thông Đạo - Tốc Độ Đánh Tiêu Chuẩn Cơ Bản: 20/25/30/55% ⇒ 20/30/40/55%

  • Thông Đạo - Hồi Máu Bánh Quy Poro Cơ Bản: 7/8/9/15% ⇒ 7/9/11/15%

  • Bảo Hộ - Hồi Máu: 2/4/6/9% ⇒ 2/3,5/5/7,5%

  • Bảo Hộ - Hồi Năng Lượng: 3/5/7/11% ⇒ 3/4,5/6/9%

  • Hóa Hình - Máu Cộng Thêm: 10/16/24/30% ⇒ 10/18/27/33%

  • Bánh Ngọt - SMCK/SMPT Cơ Bản: 20/30/35 ⇒ 22/33/36

  • Bánh Ngọt (2) - Hệ Số Đường: 2 ⇒ 3

  • Ma Thuật (2) - Giảm Máu: 150 ⇒ 120

  • Ma Thuật (4) - %Máu Sát Thương Độc: 4% ⇒ 6%

  • Ong Mật (5) - Khuếch Đại Sát Thương mỗi con ong: 8% ⇒ 9%

  • Thợ Săn (4) - SMCK: 40/70 ⇒ 45/75

  • Liên Hoàn (3) - Tỉ Lệ Kích Hoạt: 30% ⇒ 25%

  • Hỏa (2) - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10% ⇒ 5%

  • Học Giả (4) - SMPT: 15 ⇒ 20

  • Tiên Phong (4) - Giá Trị Lá Chắn: 30% ⇒ 35%

  • Tiên Phong (6) - Giảm Sát Thương Khi Có Lá Chắn: 15% ⇒ 20%

  • Chiến Binh (6) - Giảm Sát Thương: 20% ⇒ 15%

 

TƯỚNG: BẬC 1

  • Elise - Hồi Máu Kỹ Năng: 160/190/230/270 ⇒ 190/220/250/280

  • Jayce - %SMCK Kỹ Năng: 425/425/475/475% ⇒ 450/450/500/500%

  • Nomsy - SMCK: 46 ⇒ 48

  • Nomsy - Nâng Cấp Rồng - %SMCK Kỹ Năng: 555% ⇒ 600%

  • Twitch - Phần Trăm Giảm Sát Thương Kỹ Năng: 10% ⇒ 20%

  • Zoe - Sát Thương Kỹ Năng: 125/190/285/380 ⇒ 135/205/305/405

  • Zoe - Đường đạn kỹ năng giờ sẽ chuyển sang kẻ địch còn sống gần nhất nếu mục tiêu bị tiêu diệt khi nó đang trên đường bay

  • Ashe - Giảm Năng Lượng Yêu Cầu: 50/100 ⇒ 50/90

  • Blitzcrank - Thời Gian Duy Trì Lá Chắn: 6 ⇒ 4 giây

  • Lillia - Hồi Máu Kỹ Năng: 220/260/320 ⇒ 250/290/330

  • Poppy - Thời Gian Duy Trì Lá Chắn: 3 ⇒ 4 giây

  • Seraphine - % Sát Thương Suy Giảm: 35% ⇒ 30%

  • Warwick - % SMCK Kỹ Năng: 60/60/65% ⇒ 60/60/60%

  • Warwick - Hồi Máu Kỹ Năng: 15/20/30 ⇒ 18/20/30

 

 

TƯỚNG: BẬC 2

  • Ahri - Kỹ Năng - Sát Thương Quả Cầu: 200/300/460/620 ⇒ 220/330/500/670

  • Kog'Maw - SMCK: 55 ⇒ 53

  • Kog'Maw - Năng Lượng: 15/75 ⇒ 20/70

  • Kog'Maw - %SMCK Kỹ Năng: 280/280/280% ⇒ 300/300/300%

 

 

  • Syndra - Sát Thương Kỹ Năng: 230/345/520/750 ⇒ 250/375/565/755

  • Syndra - Sát Thương Diện Rộng: 115/170/250/375 ⇒ 125/185/280/375

  • Akali - Năng Lượng: 10/70 ⇒ 0/60

  • Galio - Lượng Giảm Sát Thương Cơ Bản Từ Kỹ Năng: 20/25/30/35 ⇒ 25/30/40/50

  • Nilah - Thời Gian Duy Trì Lá Chắn & Tốc Đánh: 3 ⇒ 4 giây

  • Rumble - Lượng Giảm Sát Thương Từ Kỹ Năng: 30/30/35% ⇒ 35/35/35%

 

TƯỚNG: BẬC 3

  • Hecarim - SMCK: 60 ⇒ 55

  • Hecarim - % SMCK Sát Thương Lan: 125/125/130% ⇒ 130/130/135%

  • Hwei - Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 130/200/320 ⇒ 150/225/350

  • Neeko - Năng Lượng: 50/125 ⇒ 40/110

  • Jinx - SMCK: 50 ⇒ 52

  • Mordekaiser - Lá Chắn Từ Kỹ Năng: 300/350/400 ⇒ 350/400/450

  • Mordekaiser - Thời Gian Duy Trì Lá Chắn: 2 ⇒ 3 giây

  • Mordekaiser - Khuếch Đại Sát Thương mỗi lần tung chiêu: 12% ⇒ 10%

 

 

  • Shen - Thời Gian Duy Trì Giảm Sát Thương Từ Kỹ Năng: 3 ⇒ 4 giây

  • Veigar - Sát Thương Kỹ Năng: 240/330/475 ⇒ 260/340/460

  • Vex - Lá Chắn Từ Kỹ Năng: 380/430/480 ⇒ 420/450/480

  • Ngộ Không - Lá Chắn Từ Kỹ Năng: 380/460/550 ⇒ 380/480/580

 

TƯỚNG: BẬC 4

  • Varus - SMCK: 55 ⇒ 52

  • Fiora - SMCK: 75 ⇒ 72

  • Gwen - Sát Thương Cơ Bản Từ Kỹ Năng: 95/145/430 ⇒ 90/135/430

  • Nasus - Máu Đánh Cắp Từ Kỹ Năng: 300/480/5.000 ⇒ 350/500/5.000

 

 

TƯỚNG: BẬC 5

  • Camille - Bắn Dây Móc & Kỹ Năng - %SMCK: 165/165/800% ⇒ 180/180/800%

  • Briar - Phàm Ăn - Thưởng Mỗi Máu Đã Mất: 0,8% ⇒ 0,7% (Không đổi trong Xúc Xắc Siêu Tốc)

  • Milio - Sát thương kỹ năng: 333/500/1.000 ⇒ 333/555/1.000

  • Milio - Cơ Hội Nhận Quà: 1/1/100% ⇒ 1/3/100%

  • Norra & Yuumi, Yuumi - Hồi Máu Cơ Bản: 150/225/3.000 ⇒ 120/240/3.000

  • Norra & Yuumi, Yuumi - SMPT Nhận Được: 3/5/200 ⇒ 3/6/200

  • Norra & Yuumi, Yuumi - SMCK Nhận Được: 4/6/200 ⇒ 3/6/200

  • Smolder - Giáp và Kháng Phép: 50 ⇒ 65

 

 

NÂNG CẤP

  • Kế Hoạch Tỉ Mỉ - Ngưỡng Tướng: 3 ⇒ 4

  • Kế Hoạch Tỉ Mỉ - Vàng Nhận Được: 3 ⇒ 2

  • Nước Đi Liều Lĩnh - Vàng Nhận Được: 33 ⇒ 30

  • Báo Thù Cho Bại Binh - Chỉ Số Nhận Được: 30 ⇒ 28

  • Huy Hiệu Pháo Thủ không còn cho 1 Tristana

  • Huy Hiệu Thời Không không còn cho 1 Zilean

  • Huy Hiệu Tiên Linh không còn cho 1 Tristana

  • Huy Hiệu Băng Giá không còn cho 1 Zilean

  • Huy Hiệu Ong Mật không còn cho 1 Nunu

  • Huy Hiệu Liên Hoàn không còn cho 1 Kassadin

  • Huy Hiệu Thông Đạo không còn cho 1 Kassadin

  • Võ Sĩ Giác Đấu - Số Lượt Để Nhận Trang Bị: 4 ⇒ 5

  • Huy Hiệu Hỏa không còn cho 1 Akali

  • Linh Vật Trường Học (Kỳ Quái) - SMPT Nhận Được: 30% ⇒ 10%

  • Hỗ Trợ Người Đá I đã bị loại bỏ

  • Giải Phóng Quái Thú - Tốc Độ Đánh Nhận Được: 45% ⇒ 35%

  • Mùa Đông Đã Đến Gần (Băng Giá) - Tỉ Lệ Máu: 130% ⇒ 100%

  • Huy Hiệu Ma Thuật không còn cho 1 Cassiopeia

  • Chờ Đợi Xứng Đáng I - Số Bản Sao Khởi Đầu: 1 ⇒ 3

  • Trang Bị Vương Miện Pháo Thủ: Ngọn Thương Shojin ⇒ Nước Mắt Nữ Thần

  • Hoa Sen Nở Rộ - Chí Mạng Nhận Được Mỗi Lần: 12% ⇒ 15%

  • Trang Bị Vương Miện Thời Không: Quyền Trượng Thiên Thần ⇒ Gậy Quá Khổ

  • Tướng Vương Miện Băng Giá: Swain ⇒ Zilean

  • Trang Bị Vương Miện Băng Giá: Lời Thề Hộ Vệ ⇒ Giáp Lưới

  • Chỉ Một Con Đường - Nhận Tướng: Sau mỗi vòng đi chợ ⇒ Khi bắt đầu mỗi giai đoạn

  • Trang Bị Vương Miện Ong Mật: Thú Tượng Thạch Giáp ⇒ Giáp Lưới

  • Chế Tạo Tại Chỗ - Số Lượt Mỗi Tạo Tác: 8 ⇒ 9

  • Trang Bị Vương Miện Liên Hoàn: Áo Choàng Thủy Ngân ⇒ Găng Đấu Tập

  • Trang Bị Vương Miện Thông Đạo: Ngọn Giáo Shojin ⇒ Nước Mắt Nữ Thần

  • Trang Bị Vương Miện Hỏa: Vô Cực Kiếm ⇒ Kiếm BF

  • Hỗ Trợ Người Đá II - Số Trang Bị Hỗ Trợ: 2 ⇒ 1

  • Khổng Lồ Tí Hon+ - Vàng Nhận Được: 8 ⇒ 15

  • Đẩy Nhanh Tiến Độ - Máu Nhận Được: 3 ⇒ 2

  • Quà Rèn Bất Ngờ - Máu Mỗi Tạo Tác: 110 ⇒ 60

  • Chờ Đợi Xứng Đáng II - tổng số bản sao tướng xuyên suốt trận đấu: 8 ⇒ Vô hạn

 

TRANG BỊ

  • Bùa Xanh - Khuếch Đại Sát Thương Khi Hạ Gục: 8% ⇒ 5%

  • Áo Choàng Gai - Giáp: 55 ⇒ 65

  • Vương Miện Hoàng Gia - SMPT Sau Tạo Lá Chắn Bị Phá Hủy: 35 ⇒ 25

  • Vuốt Rồng - Kháng Phép: 65 ⇒ 75

  • Bùa Đỏ - Khuếch Đại Sát Thương: 6% ⇒ 3%

 

TRANG BỊ HỖ TRỢ

  • Rương Báu Bất Ổn giờ sẽ trao trang bị cho các đồng minh có % Máu cao nhất thay vì đồng minh ở gần nhất.

BÙA

  • [MỚI] Cao Thủ Đối Đầu (Giai đoạn 3 & 4 - 2v) Giao Tranh Tiếp Theo: Nhận 1 XP với mỗi kẻ địch mà đội của bạn tiêu diệt.

  • [MỚI] Giáp Hoàng Kim (Giai đoạn 4+ - 1v) Đội của bạn được tăng 50 Máu với mỗi 10v bạn có trong 1 vòng đấu.

  • [MỚI] Mở Rộng Phạm Vi (Giai đoạn 4+ - 1v) Giao Tranh Tiếp Theo: Các tướng ở 2 hàng sau của bạn được tăng 2 tầm đánh.

  • Lá Chắn: Giá Bán: 6 ⇒ 5

  • (Thăng Hoa) Phán Quyết: Giá Bán: 2 ⇒ 0

  • (Thăng Hoa) Cỗ Xe: Giá Bán: 3 ⇒ 2

  • (Thăng Hoa) Mặt Trăng: Giá Bán: 2 ⇒ 4

 

Đấu Trường Chân Lý Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC

 

TÁI HIỆN: ÁNH BÌNH MINH

HUY HIỆU XẾP HẠNG TÁI HIỆN

  • Huy Hiệu Người Chơi cho bậc Tiên Tri và Tinh Tường trong Tái Hiện: Ánh Bình Minh sẽ duy trì cho đến hết Hỗn Loạn Huyền Diệu thay vì tồn tại cho đến khi sự kiện Tái Hiện: Ánh Bình Minh kết thúc.

TỘC/HỆ

  • Chiến Binh - SMCK mỗi giây: 4/8/12/20% ⇒ 4/8/12/30%

TƯỚNG

  • Vayne - Sát Thương Kỹ Năng: 80/120/180% SMPT ⇒ 90/135/205% SMPT

  • Nocturne - Tốc Đánh Cộng Thêm Đơn Mục Tiêu: 35% ⇒ 60%

  • Draven - Tốc Đánh: 0,8 ⇒ 0,85

  • Draven - Máu: 850 ⇒ 900

  • Draven - Giáp/Kháng Phép: 30 ⇒ 40

  • Rell, Kỹ Năng - Lá Chắn Cho Đồng Minh: 300/450/3.000% SMPT ⇒ 300/375/3.000% SMPT

  • Viego - Sát thương phép Kỹ Năng: 0/150/2.000% SMPT ⇒ 0/150/1.500% SMPT

  • Viego - Số Mục Tiêu Của Kỹ Năng: 1/1/10 ⇒ 1/1/3

  • Viego 3 sao giờ sẽ nhằm vào 3 mục tiêu (giảm từ 10) nhưng gây sát thương lên cả 3, vậy nên hắn có thể chuyển hóa 3 tướng một lúc thay vì 1.

 

 

NÂNG CẤP

  • Hộp Pandora đã bị loại bỏ khỏi Tái Hiện: Ánh Bình Minh

 

SỬA LỖI

  • Đã sửa mô tả của Quà Rèn Bất Ngờ và Ấn Ẩn Chính để chỉ rõ rằng chúng hoạt động khác nhau với mỗi trang bị Chiến Thuật, không chỉ với Vương Miện Chiến Thuật

  • Ong của tộc/hệ Ong Mật không còn tấn công liên tục nếu mục tiêu của chúng mang lá chắn

  • Đã sửa một số lỗi liên quan đến Cổng Dịch Chuyển - Vượt Mọi Kỳ Vọng

  • Nâng Cấp Tướng của Shen (Cột Lửa) không còn tính cả các tướng ở hàng dự bị khi chọn mục tiêu

  • Điên Cuồng: Sửa một lỗi khiến Pháp Sư có thể khởi đầu với ít năng lượng hơn dự tính

  • Quá Điên Cuồng: Sửa một số tương tác về năng lượng cho Pháp Sư 10

  • Lớp phủ trung tâm của Sân Đấu Giải Đấu Tinh Võ không còn biến mất trong một số tình huống đặc biệt

  • Sửa một lỗi khiến Chăm Học xuất hiện trong Xúc Xắc Siêu Tốc

  • Đã sửa một lỗi khiến Con Đường Chuộc Tội (Tái Hiện: Ánh Bình Minh) buộc tướng Thiên Thần hồi một lượng máu cố định thay vì lượng máu được mô tả trong tộc/hệ

  • Đã sửa Nâng Cấp Con Đường Chuộc Tội (Tái Hiện: Ánh Bình Minh) tự động hoàn thành khi tướng Thiên Thần đầu tiên tử trận

  • Đã sửa lỗi khiến các tướng Suy Vong (tộc/hệ Tái Hiện: Ánh Bình Minh) bị mất cộng dồn (trên đồ họa) khi bị chuyển về hàng dự bị và trở về sân đấu (chúng vẫn mang nó nhưng đồ họa thì bị mất)

  • Đã sửa các Nâng Cấp Tướng 1 Vàng trong Tái Hiện: Ánh Bình Minh không được xuất hiện độc nhất trong giai đoạn chọn Nâng Cấp

 

KẾT LẠI

Trên đây là một vài tóm gọn về thông tin bản cập nhật 14.20. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích người chơi đột phá hơn các user thiếu thông tin trong quá trình chiến đấu.

Nếu bạn quan tâm đến các tin tức mới nhất về game mobile chơi trên PC, hãy tiếp tục theo dõi và đồng hành cùng LDPlayer. Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã bỏ chút thời gian quý báu tham khảo bài viết này.

-Bài viết có sử dụng tư liệu từ Đấu Trường Chân Lý-

CÁCH TẢI ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ TRÊN PC

  • Cài đặt trình giả lập LDPlayer về PC

  • Khởi động LDPlayer, click Cửa hàng LD trên màn hình chính

  • Nhấp vào thanh tìm kiếm

  • Nhập từ khóa “ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ, click Tìm kiếm

  • Click Cài đặt để tải game

  • Tiếp theo game sẽ được tải về LDPlayer

  • Bấm icon game trên màn hình chính là bắt đầu trải nghiệm game! 

 

 

Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC