2024-12-14
Xin chào tất cả các game thủ đã quay trở lại với website chính thức của LDPlayer !! Cứ sau một thời gian NPH game Đấu Trường Chân Lý lại sẽ ra một phiên bản cập nhật mới. Nhằm đem lại những điều mới mẻ, tạo độ khó hoặc có thể là cân bằng lại trò chơi của họ giúp thu hút người chơi hơn. Và mới đây NPH lại cho ra mắt phiên bản 14.24. Vậy giờ hãy cùng LDPlayer khám phá phiên bản mới này nhé !!
Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC
Sát Thương Kỹ Năng: 500/750/1.150 ⇒ 525/780/1.300 |
|
Hồi Máu: 160/190/230 ⇒ 200/220/250 |
|
Sát thương phụ: 80/120/180 ⇒ 95/140/215 |
Kể cả với meta tướng 2 vàng như hiện tại, những tướng sau vẫn không có được nhiều thành công. Một thay đổi tăng nhẹ cho một vài tướng sẽ giúp chúng hữu ích hơn với các game thủ.
Hồi Máu Kỹ Năng: 40% ⇒ 30% Kỹ Năng - %SMCK: 240/240/300% ⇒ 230/230/250% Kỹ Năng - SMPT: 45/70/120 ⇒ 30/45/70 |
|
Tốc Đánh: 0,75 ⇒ 0,8 |
|
Tốc Đánh: 0,7 ⇒ 0,75 |
|
Sát Thương Kỹ Năng Chính: 175/265/400 ⇒ 180/270/450 Sát Thương Bom Mini: 80/120/180 ⇒ 90/135/200 |
Lá Chắn Kỹ Năng: 450/470/520 ⇒ 470/500/550 |
|
Không còn Thanh Tẩy hiệu ứng bất lợi khi tung chiêu. Kỹ Năng %SMCK: 315% ⇒ 340% |
|
Năng Lượng: 50/100 ⇒ 50/90 500/575/675 ⇒ 525/600/700 |
|
Năng Lượng: 80/155 ⇒ 80/170 110/165/265 ⇒ 80/120/180 210/240/285 ⇒ 220/240/270 |
|
Bài Vàng, Sát Thương: 210/315/505 ⇒ 230/345/535 Hồi Máu Kỹ Năng: 80/100/125 ⇒ 90/110/140 |
Năng Lượng: 40/100 ⇒ 40/90 Cú Quật - %SMCK: 450/450/1.000% ⇒ 500/500/1.200% |
|
Máu Chia Sẻ: 20% ⇒ 15% |
|
Sát Thương Tên Lửa: 54/81/270% ⇒ 50/75/225% |
|
Lá Chắn Kỹ Năng: 250/300/1.200 ⇒ 280/325/1.200 Mục Tiêu Chính - %SMCK: 550/550/1.100% ⇒ 600/600/1.200% Sóng Chấn Động - %SMCK: 150/150/450% ⇒ 180/180/500% |
SMCK: 80 ⇒ 82 Oanh Tạc %SMCK: 150/150/750% ⇒ 180/180/750% |
|
%SMCK Mục Tiêu Chính: 450/450/2.000% ⇒ 500/500/2.000% |
|
Năng Lượng: 30/90 ⇒ 30/95 Sát Thương Theo Thời Gian: 18/27/400% ⇒ 14/21/400% |
|
Vua Phế Liệu, Súng Hỏa Ngục - Sát Thương: 35/50/600% SMPT ⇒ 30/45/600% SMPT Vua Phế Liệu, Nút Tự Hủy - Sát Thương: 200/300/20.000% các chỉ số Chống Chịu ⇒ 160/240/20.000% các chỉ số Chống Chịu |
Tộc/Hệ Duy Nhất: Pháp Sư Lưu Đày. Lần đầu tiên bạn bị loại, nếu Mel đã tung chiêu 12 lần trong các vòng giao tranh người chơi của trận này, cô ấy sẽ cứu và giúp cho bạn không bị loại. Sau đó, Mel nhận vĩnh viễn 10% Khuếch Đại Sát Thương. Kích Hoạt: Lướt đến một ô ở gần, sau đó nhận 300 Lá Chắn và trao Lá Chắn tương tự cho 2 đồng minh ở gần. 50% sát thương bị chặn bới Lá Chắn sẽ được tích trữ dưới dạng năng lượng bất ổn. Sau khi lướt, gây sát thương phép lên 3 kẻ địch ở gần. Mỗi lần thi triển thứ 3, giải phóng lượng năng lượng bất ổn + gây thêm sát thương phép chia đều cho 5 kẻ địch gần nhất. |
|
Tộc/Hệ Duy Nhất: Sứ Giả Máy Móc. Viktor có Tốc Độ Đánh cố định bằng 0,55 đòn đánh mỗi giây và chuyển hóa TẤT CẢ Sức Mạnh Công Kích cộng thêm, Tốc Độ Đánh và Năng Lượng thành Sức Mạnh Phép Thuật. Thay vì Năng Lượng, Viktor nhận 1 Năng Lượng Hỗn Loạn mỗi đòn đánh và kỹ năng sẽ thi triển ở 8 Năng Lượng Hỗn Loạn. Nội Tại: Đòn đánh thường được thay thế bằng Tia Chết Chóc, gây sát thương phép và sát thương chuẩn theo đường thẳng dài 2 ô. Các kẻ địch trúng đòn nhận 30% Phân Tách và Cào Xé trong 5 giây. Kích Hoạt: Triệu hồi một cơn bão điện từ bao trùm cả chiến trường, hất tung TẤT CẢ kẻ địch lên không trung trong 2 giây. Khi hết thời gian hiệu lực, quật chúng xuống mặt đất, gây sát thương phép. |
|
Tộc/Hệ Duy Nhất: Cuồng Huyết Thú. Warwick sẽ cắn xé các kẻ địch còn dưới 12% Máu, hồi lại 400 Máu và ban cho hắn 50 Năng Lượng. Nội Tại: Khi trong trạng thái Cuồng Huyết, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần, Tốc Độ Đánh và gây sát thương vật lý mỗi giây lên mục tiêu. Sau khi hạ gục 5 kẻ địch, trở nên Không Thể Cản Phá và Cuồng Huyết cho đến khi kết thúc giao tranh. Kích Hoạt: Hóa Cuồng Huyết trong 4 giây. Thưởng Thí Nghiệm: Khi đạt mạng hạ gục, Làm Choáng các kẻ địch liền kề mục tiêu bị hạ gục trong 1 giây. |
Học Viện - Thưởng Mỗi Trang Bị Tài Trợ: 2/3/4/8% ⇒ 2/3/5/9%
Phục Kích - Sát Thương Chí Mạng: 10/20/30/35% ⇒ 10/20/25/25%
Phục Kích - Tỉ Lệ Chí Mạng: 20/30/40/55% ⇒ 25/35/45/55%
Pháo Binh: SMCK: 10/40/50% ⇒ 10/45/60%
Cỗ Máy Tự Động - Giáp & Kháng Phép: 20/50/100 ⇒ 25/70/150
Cỗ Máy Tự Động - Sát Thương Cơ Bản: 150/350/800 ⇒ 150/450/1.200
Hoa Hồng Đen (4) - Máu theo giai đoạn: 1/1,4/2/2,7/3,5 ⇒ 0,9/1,25/2/2,7/3,5
Hoa Hồng Đen (5): Sion giờ hồi phục theo Máu đã mất thay vì luôn hồi về đầy Máu. Điều này đồng nghĩa Vết Thương Sâu sẽ giúp giảm lượng hồi máu.
Hoa Hồng Đen (5) - Máu theo giai đoạn: 1,2/1,5/2,2/3,3/3,9 ⇒ 1,0/1,4/2,1/3/3,65.
Hoa Hồng Đen (7) - Máu Khi Hồi Sinh: 50% ⇒ 75%.
Hóa Chủ - Máu mỗi khi bỏ qua chợ đen: 20/50/90/125/180 ⇒ 20/60/110/160/220
Hóa Chủ (3) - Shimmer: 15 hoặc 30 ⇒ 15 hoặc 35
Hóa Chủ (4) - Shimmer: 20 hoặc 40 ⇒ 20 hoặc 45
Hóa Chủ (5) - Shimmer: 20 hoặc 50 ⇒ 20 hoặc 55
Hóa Chủ (6) - Shimmer: 25 hoặc 70 (không đổi)
Hóa Chủ (7) - Shimmer: 30 hoặc 100 (không đổi)
Hóa Chủ - trang bị Shimmer Bùng Nổ Hoàn Hảo: Sức Mạnh Phép Thuật và Tốc Độ Đánh tăng thêm giờ có hồi chiêu 1 giây
Chinh Phục - SMCK & SMPT Cơ Bản: 16/25/40 ⇒ 18/25/40
Thưởng Thí Nghiệm Urgot: Khi bắt đầu giao tranh và mỗi khi thi triển kỹ năng, lướt tới mục tiêu sau đó nhận Lá Chắn bằng 8% Máu tối đa và 20% Tốc Độ Đánh trong 5 giây. Lướt tới mục tiêu. Khi tung chiêu, nhận Lá Chắn bằng 8% Máu tối đa và 20% Tốc Độ Đánh trong 5 giây.
Phù Thủy - SMPT: 20/50/85/100 ⇒ 20/50/95/110
Trên đây là một số thay đổi cập nhật về các tướng trong Đấu Trường Chân Lý. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp ích được phần nào cho các bạn trong game! Nếu các bạn người chơi gặp phải lỗi gì hoặc muốn đóng góp ý kiến, vui lòng truy cập trang fanpage Facebook LDPlayer Việt Nam để được hỗ trợ.