Đấu Trường Chân Lý: Danh Sách Tộc Hệ Mùa 13 Và Hiệu Ứng

2024-11-14

Mùa 13 “Đấu Trường Chân Lý” sắp ra mắt ngày 20/11/2024 với tên gọi Bước Vào Arcane. Trong bài viết trước admin đã giới thiệu 60 vị tướng mới, còn trong bài này hãy cùng tìm hiểu 26 tộc hệ sẽ ra mắt sắp tới nha ^^.

 

Đấu Trường Chân Lý Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC

 

1, Academy (Học Viện)

Academy tài trợ 3 vật phẩm cho mỗi ván đấu. Các bản sao của vật phẩm tài trợ sẽ cộng thêm Máu và Khuếch Đại Sát Thương. Các tướng Academy khi mang vật phẩm tài trợ sẽ nhận được gấp đôi buff, cộng thêm 5% Máu và Khuếch Đại Sát Thương.

  • Mốc 3: 2% Khuếch Đại Sát Thương và Máu; nhận được 1 vật phẩm tài trợ.

  • Mốc 4: 3% Khuếch Đại Sát Thương và Máu; nhận được 1 vật phẩm tài trợ.

  • Mốc 5: 4% Khuếch Đại Sát Thương và Máu; nhận được 1 vật phẩm tài trợ.

  • Mốc 6: 8% Khuếch Đại Sát Thương và Máu

 

2, Automata (Cỗ Máy Tự Động)

Automata nhận được một viên pha lê mỗi khi gây sát thương. Khi tích đủ 20 viên pha lê, Automata sẽ bắn mục tiêu hiện tại, gây sát thương phép + 20% sát thương gây ra kể từ lần bắn trước và thiết lập lại. Chúng cũng nhận được Giáp và Kháng phép.

  • Mốc 2: 125 sát thương, 20 Giáp và Kháng Phép

  • Mốc 4: 300 sát thương, 40 Giáp và Kháng Phép

  • Mốc 6: 625 sát thương, 70 Giáp và Kháng Phép

 

3, Black Rose (Hoa Hồng Đen)

Mỗi cấp độ sao của tướng Black Rose sẽ tăng sức mạnh của Sion

Mốc 3: Triệu hồi một Sion bị xiềng xích. Anh ta được giải thoát sau 5 lần niệm chú từ các đơn vị Black Rose hoặc khi máu của anh ta giảm xuống dưới 65%.

Mốc 4: Sion trở nên mạnh hơn và kẻ địch của hắn phải chịu nhiều sát thương hơn từ Black Rose

Mốc 5: Sion giải phóng ma thuật đen và hồi phục toàn bộ Máu khi được giải thoát.

Mốc 7: Khi Sion chết, hắn ta sẽ sống lại với sức mạnh vượt trội

 

4, Chem-Baron (Hóa Chủ)

  • Emissary

  • Conqueror

  • Quickstriker

Kỹ năng Ambessa DTCL Mùa 13:

Ambessa chuyển đổi giữa hai tư thế khi thi triển:

  • Chains: Tăng +1 Tầm đánh. Đòn tấn công gây sát thương vật lý. Khi niệm chú, lao đến mục tiêu và tấn công theo hình bán nguyệt, gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng chiêu.

  • Fists: Nhận hút máu toàn phần và tấn công nhanh gấp đôi. Khi niệm chú, làm choáng mục tiêu trong thời gian ngắn trước khi đập chúng xuống đất, gây sát thương vật lý, sau đó lao đi.

 

5, Conqueror (Chinh Phục)

Conquerors hạ gục kẻ địch để nhận các tích lũy Chinh Phạt. Sau khi đạt đủ cộng dồn Chinh Phạt, hãy mở Rương Chiến Tranh chứa đầy chiến lợi phẩm! Conqueror sẽ nhận được SMCK và SPMT, tăng 3% cho mỗi Rương Chiến Tranh được mở.

  • Mốc 2: 18% SMCK và SMPT; 1x điểm Chinh Phạt

  • Mốc 4: 27% SMCK và SMPT; 3x điểm Chinh Phạt

  • Mốc 6: 42% SMCK và SMPT; 6x điểm Chinh Phạt

  • Mốc 9: 100% SMCK và SMPT; 20x điểm Chinh Phạt

 

6, Emissary (Sứ Giả)

Tộc này chỉ hoạt động khi bạn có đúng 1 hoặc đúng 4 Sứ Giả trên sân.

  • Ambessa: Đồng minh nhận được 2 Giáp và Kháng phép cho mỗi đối thủ bị đánh bại.

  • Garen: Khi bắt đầu chiến đấu, Garen cùng đồng minh bên trái và bên phải của anh ta sẽ nhận được 20% lượng máu tối đa của mình.

  • Nami: Đòn tấn công của đồng minh tăng thêm 2 Mana.

  • Tristana: Đồng minh tăng 6% Tốc độ đánh cho mỗi cấp sao.

Mốc kích hoạt:

  • Mốc 1: Nhận được phần thưởng của Sứ Giả

  • Mốc 4: Nhận tất cả phần thưởng. Sứ Giả nhận được 300 Máu và 30% Sát thương tăng thêm.

 

7, Enforcer (Cảnh Binh)

Bắt đầu chiến đấu: Enforcers nhận được Lá Chắn và Khuếch Đại Sát Thương. Các đơn vị địch có lượng máu cao nhất sẽ trở thành Kẻ Bị Truy Nã. Khi một Kẻ Bị Truy Nã bị hạ gục, Enforcers nhận được 30% Tốc Độ Đánh.

  • Mốc 2: 1 đơn vị; 15% Máu, 12% Khuếch Đại Sát Thương

  • Mốc 4: 2 đơn vị; 25% Máu, 25% Khuếch Đại Sát Thương

  • Mốc 6: 4 đơn vị; 40% Máu, 40% Khuếch Đại Sát Thương

  • Mốc 8: 6 đơn vị; 55% Máu, 60% Khuếch Đại Sát Thương

  • Mốc 10: TẤT CẢ kẻ địch; 100% Máu, 150% Sát thương; Bắt đầu chiến đấu: Tịch thu tất cả vật phẩm của kẻ địch!

 

8, Experiment (Thí Nghiệm)

Các Ô Phòng Lab sẽ xuất hiện trên bàn cờ của bạn.

Bắt đầu chiến đấu: Experiment đứng trên Ô Phòng Lab sẽ nhận được Thưởng Thí Nghiệm của tất cả các Experiment trên Ô Phòng Lab, cộng với lượng Máu tối đa.

  • Mốc 3: 2 Phòng Thí Nghiệm, 100 Máu

  • Mốc 5: 3 Phòng Thí Nghiệm, 200 Máu

  • Mốc 7: Phần thưởng thí nghiệm tăng 100%!

 

9, Family (Gia Đình)

Các thành viên trong gia đình hỗ trợ lẫn nhau, giảm Mana tối đa và nhận thêm phần thưởng.

  • Mốc 3: Giảm 25% Mana, tăng 12% Chống Chịu

  • Mốc 4: Giảm 30% Mana, tăng 20% Tốc Độ Đánh

  • Mốc 5: Giảm 40% Mana, cướp trên dàn mướp! Sau mỗi giao tranh, tăng tiến trình cướp bóc, tăng nhiều hơn với mỗi thành viên gia đình sống sót.

 

10, Firelight (Ánh Lửa)

Cứ mỗi 6 giây, Firelights sẽ lao tới. Trong khi lao tới, chúng sẽ tấn công với phạm vi vô hạn và hồi phục một phần trăm sát thương nhận được kể từ lần lao tới cuối cùng.

  • Mốc 2: 25% sát thương gánh chịu

  • Mốc 3: 40% sát thương gánh chịu

  • Mốc 4: 45% sát thương gánh chịu. Khi lao tới, nhận được một lượng lớn Tốc Độ Đánh.

 

11, High Roller (Tay Bạc)

Khi niệm chú, Sevika áp một hiệu ứng đặc biệt vào Kỹ Năng của mình và nhận được 80% Chống Chịu trong 1,50 giây.

  • Mod : Phóng 8 tên lửa gây 100 sát thương vật lý mỗi tên lửa

  • Lá chắn: Nhận 500 Lá chắn trong 4 giây

  • Tiền xu: Cường hóa Kỹ Năng của cô ấy!

  • Ba:  Cường hóa khả năng tung đòn của cô ấy!

 

12, Junker King (Vua Phế Liệu)

Cứ mỗi 3 vòng, mở kho vũ khí để mua các nâng cấp vĩnh viễn cho Rumble mạnh nhất của bạn.

 

13, Rebel (Nổi Loạn)

Rebel nhận được 12% máu tối đa.

Sau khi đội của bạn mất 30% Máu, một tín hiệu khói sẽ xuất hiện, giúp phe Rebel tăng 60% Tốc độ Đánh trong 4 giây và sức mạnh bổ sung trong suốt thời gian chiến đấu.

  • Mốc 3: 15% SMCK và SMPT

  • Mốc 5: 25% SMCK và SMPT, 12% Máu

  • Mốc 7: 45% SMCK và SMPT, 20% Máu và Làm choáng tất cả kẻ địch trong 2 giây

  • 10

  • Mốc 10: Tín hiệu khói sẽ được kích hoạt khi trận đấu bắt đầu và cứ sau 6 giây.

 

Đấu Trường Chân Lý Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC

 

14, Scrap (Tái Chế)

Bắt đầu chiến đấu: Các trang bị thành phần do Scrap nắm giữ tạm thời chuyển thành vật phẩm hoàn chỉnh. Scrap nhận được Lá chắn trong 30 giây cho mỗi trang bị thành phần mà đội của bạn đang nắm giữ, bao gồm cả những trang bị thành phần đã ghép thành một vật phẩm hoàn chỉnh.

  • Mốc 2: 1 trang bị thành phần, 25 Lá Chắn

  • Mốc 4: 3 trang bị thành phần, 40 Lá Chắn

  • Mốc 6: Tất cả các trang bị thành phần và vật phẩm đầy đủ đều trở nên may mắn! 65 Lá Chắn

  • Mốc 9: Tạo ra vật phẩm Ánh Sáng! 70 Lá Chắn

 

15, Ambusher (Phục Kích)

Sát thương từ Kỹ Năng của Ambusher có thể gây chí mạng. Họ cũng nhận được thêm tỷ lệ chí mạng và sát thương chí mạng.

  • Mốc 2: 20% tỷ lệ chí mạng, 10% sát thương chí mạng

  • Mốc 3: 30% tỷ lệ chí mạng, 20% sát thương chí mạng

  • Mốc 4: 40% tỷ lệ chí mạng, 30% sát thương chí mạng

  • Mốc 5: 55% tỷ lệ chí mạng, 35% sát thương chí mạng; nhận thêm 15% Chống Chịu

 

16, Artillerist (Pháo Binh)

Mỗi 5 đòn tấn công, Artillerist sẽ phóng một quả tên lửa gây 125% SMCK xung quanh mục tiêu. Họ cũng nhận thêm SMCK.

  • Mốc 2: 10% SMCK

  • Mốc 4: 40% SMCK

  • Mốc 6: 50% SMCK. Phóng thêm một tên lửa sau mỗi 5 đòn tấn công, gây gấp đôi sát thương.

 

17, Bruiser (Đấu Sĩ)

Đội của bạn nhận được 100 Máu. Bruiser nhận được nhiều hơn.

  • Mốc 2: 20% Máu

  • Mốc 4: 45% Máu

  • Mốc 6: 70% Máu

 

18, Dominator (Thống Trị)

Bắt đầu chiến đấu: Dominators nhận được Lá chắn trong 15 giây. Khi Dominators niệm chú, họ nhận được SMPT cộng dồn dựa trên Mana đã sử dụng.

  • Mốc 2: 250 Khiên, 25% AP

  • Mốc 4: 500 Khiên, 50% AP

  • Mốc 6: 800 Khiên, 75% AP

 

19, Form Swapper (Song Hình)

Nội tại: Form Swapper thay đổi chỉ số và Kỹ Năng của họ dựa trên việc họ được đặt ở 2 hàng đầu hay 2 hàng sau. Form Swapper hàng đầu nhận được Chống Chịu. Form Swapper hàng sau nhận được Khuếch Đại Sát Thương.

  • Mốc 2: 15% Chống Chịu hoặc 20% Khuếch Đại Sát Thương

  • Mốc 4: 30% Chống Chịu hoặc 40% Khuếch Đại Sát Thương

 

20, Pit Fighter (Võ Sĩ Lồng Sắt)

Pit Fighters nhận được 15% Hút Máu Toàn Phần và gây thêm sát thương chuẩn. Một lần trong mỗi trận chiến khi còn 50% Máu, họ sẽ hồi phục phần trăm Máu tối đa của mình trong 2 giây.

  • Mốc 2: 6% sát thương chuẩn, 10% Máu

  • Mốc 4: 12% sát thương chuẩn, 25% Máu

  • Mốc 6: 20% sát thương thực, 40% Máu

  • Mốc 8: 50% sát thương chuẩn, 99% Máu

 

21, Quickstriker (Cực Tốc)

Quickstriker di chuyển nhanh hơn và tăng Tốc Độ Đánh dựa trên lượng máu đã mất của mục tiêu.

  • Mốc 2: 20-60% Tốc Độ Đánh

  • Mốc 3: 30-80% Tốc Độ Đánh

  • Mốc 4: 40-100% Tốc Độ Đánh. Khi mục tiêu bị hạ, Quickstrikers lao tới mục tiêu mới và nhận được 200 lá chắn trong 3 giây.

 

22, Sentinel (Vệ Binh)

Đội của bạn nhận được Giáp và Kháng phép. Sentinel nhận được gấp ba.

  • Mốc 2: 10 Giáp và Kháng Phép

  • Mốc 4: 25 Giáp và Kháng Phép

  • Mốc 6: 50 Giáp và Kháng Phép

 

23, Sniper (Bắn Tỉa)

Sniper gây nhiều sát thương hơn cho mục tiêu ở xa.

  • Mốc 2: 7% sát thương cho mỗi ô khoảng cách

  • Mốc 4: 16% sát thương mỗi ô khoảng cách

  • Mốc 6: 35% sát thương mỗi ô khoảng cách và +5 Tầm Đánh

 

24, Sorcerer (Phù Thủy)

Đội của bạn nhận được 10 SMPT. Sorcerer nhận được nhiều hơn.

  • Mốc 2: 20 SMPT

  • Mốc 4: 50 SMPT

  • Mốc 6: 85 SMPT

  • Mốc 8: 100 SMPT, Kỹ Năng giảm 25% sát thương của mục tiêu trong 3 giây

 

25, Visionary (Tiên Tri)

Visionary nhận được nhiều năng lượng hơn.

  • Mốc 2: 25% Năng lượng

  • Mốc 4: 50% Năng lượng

  • Mốc 6: 80% Năng lượng

  • Mốc 8: 100% Mana, Kỹ Năng hồi phục cho đồng minh 20% sát thương gây ra

 

26, Watcher (Giám Sát)

Watchers nhận thêm Chống Chịu, tăng thêm khi có trên 50% Máu.

  • Mốc 2 tướng: 10% hoặc 25% Chống Chịu

  • Mốc 4 tướng: 20% hoặc 40% Chống Chịu

  • Mốc 6 tướng: 30% hoặc 60% Chống Chịu

 

Kết Lại

Trên đây là “Danh Sách Tộc Hệ Mùa 13” tựa game “Đấu Trường Chân Lý”. Hi vọng bài viết có thể giúp ích anh em trong quá trình chơi game.

Các game thủ vui lòng tải game “Đấu Trường Chân Lý Mobile” và chơi game bằng trình giả lập LDPlayer trên PC để có trải nghiệm tốt hơn so với trên điện thoại.

 

Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC