Tổng quan Energy Conversion Calculator
Máy tính chuyển đổi năng lượng
Một máy tính chuyển đổi năng lượng. Chọn các đơn vị bạn muốn sử dụng và nhập giá trị trong các đơn vị đầu vào trong hộp văn bản đầu tiên. Kết quả sẽ được hiển thị trong hộp văn bản thứ hai.
Chuyển đổi các phép đo năng lượng giữa: Btu (th), Btu (trung bình), calo (IT), calo (th), calo (trung bình), calo (15C), calo (20C), calo (thực phẩm), đơn vị nhiệt độ, điện tử vôn , watt giây, giờ watt
Joules để chuyển đổi kJ
Chuyển đổi sang BTU
Joules chuyển đổi Calo
Joules để chuyển đổi kcal
Chuyển đổi sang Joules
Chuyển đổi sang eV
chuyển đổi kJ sang Joules
chuyển đổi kJ sang BTU
chuyển đổi kJ sang calo
chuyển đổi kJ sang kcal
Chuyển đổi BTU sang kJ
Chuyển đổi BTU sang Joules
Chuyển đổi BTU sang kWh
chuyển đổi sang điện
chuyển đổi từ sang sang Joules
Chuyển đổi Calo sang Joules
Calo để chuyển đổi kJ
Chuyển đổi calo thành kcal
chuyển đổi kcal thành calo
chuyển đổi kcal sang joules
chuyển đổi kcal sang kJ
chuyển đổi từ eV sang joules
chuyển đổi eV sang keV
chuyển đổi từ eV sang MeV
chuyển đổi từ eV sang GeV
chuyển đổi keV sang eV
Chuyển đổi MeV sang eV
Chuyển đổi GeV sang eV
Đơn vị SI của tốc độ năng lượng (năng lượng trên một đơn vị thời gian) là watt, là một joule mỗi giây. Do đó, một joule là một watt-giây và 3600 joule bằng một watt-giờ. Đơn vị năng lượng CGS là erg và đơn vị thông thường của đế quốc và Hoa Kỳ là đồng bảng Anh. Các đơn vị năng lượng khác như electronvolt, calorie thực phẩm hoặc nhiệt động lực học (dựa trên sự thay đổi nhiệt độ của nước trong quá trình gia nhiệt) và BTU được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và thương mại cụ thể.
Một máy tính chuyển đổi năng lượng. Chọn các đơn vị bạn muốn sử dụng và nhập giá trị trong các đơn vị đầu vào trong hộp văn bản đầu tiên. Kết quả sẽ được hiển thị trong hộp văn bản thứ hai.
Chuyển đổi các phép đo năng lượng giữa: Btu (th), Btu (trung bình), calo (IT), calo (th), calo (trung bình), calo (15C), calo (20C), calo (thực phẩm), đơn vị nhiệt độ, điện tử vôn , watt giây, giờ watt
Joules để chuyển đổi kJ
Chuyển đổi sang BTU
Joules chuyển đổi Calo
Joules để chuyển đổi kcal
Chuyển đổi sang Joules
Chuyển đổi sang eV
chuyển đổi kJ sang Joules
chuyển đổi kJ sang BTU
chuyển đổi kJ sang calo
chuyển đổi kJ sang kcal
Chuyển đổi BTU sang kJ
Chuyển đổi BTU sang Joules
Chuyển đổi BTU sang kWh
chuyển đổi sang điện
chuyển đổi từ sang sang Joules
Chuyển đổi Calo sang Joules
Calo để chuyển đổi kJ
Chuyển đổi calo thành kcal
chuyển đổi kcal thành calo
chuyển đổi kcal sang joules
chuyển đổi kcal sang kJ
chuyển đổi từ eV sang joules
chuyển đổi eV sang keV
chuyển đổi từ eV sang MeV
chuyển đổi từ eV sang GeV
chuyển đổi keV sang eV
Chuyển đổi MeV sang eV
Chuyển đổi GeV sang eV
Đơn vị SI của tốc độ năng lượng (năng lượng trên một đơn vị thời gian) là watt, là một joule mỗi giây. Do đó, một joule là một watt-giây và 3600 joule bằng một watt-giờ. Đơn vị năng lượng CGS là erg và đơn vị thông thường của đế quốc và Hoa Kỳ là đồng bảng Anh. Các đơn vị năng lượng khác như electronvolt, calorie thực phẩm hoặc nhiệt động lực học (dựa trên sự thay đổi nhiệt độ của nước trong quá trình gia nhiệt) và BTU được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và thương mại cụ thể.
Xem thêm