Tổng quan Math Studio
Tất cả hợp lại thành một. Giải pháp từng bước.
Ứng dụng này bao gồm rất nhiều chủ đề toán học như hình học, hình học giải tích, phương trình và bất phương trình, hàm bậc hai, hàm tuyến tính, hệ thống tuyến tính, phương trình đường tròn, dãy toán học, đại số, vectơ.
Nó cũng chứa máy tính đơn vị.
HÌNH HỌC
- Các hình tam giác: tam giác đều, tam giác vuông, tam giác cân, 30-60-90
- Các tứ giác: hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, hình thang vuông, hình thang cân, hình cánh diều
- Đa giác: ngũ giác đều lục giác đều, bát giác đều, dodecagon đều
- hình tròn, hình elip, hình khuyên và khu vực hình khuyên
- Chất rắn của cách mạng: khối cầu, khối trụ, khối nón, khối nón cụt, cái thùng, khối cầu, khối chóp, khối nêm hình cầu, khối cầu, đoạn hình cầu, múi cầu
- Hình lăng trụ: hình lập phương, hình lăng trụ vuông, hình lập phương, hình lăng trụ tam giác, hình lăng trụ tam giác đều, hình lăng trụ lục giác, hình lăng trụ ngũ giác
- Hình chóp: tứ diện đều, hình chóp tam giác, hình chóp vuông, hình chóp lục giác
- Khác: Định lý Pitago, định lý Thales, lượng giác, định luật sin, định luật cosin
CỔ PHIẾU VÀ VỐN CỔ PHIẾU
- Bằng cấp thứ nhất và thứ hai
- Phương trình bậc hai
- Bất đẳng thức bậc hai
- Phương trình đường thẳng
- Bất đẳng thức tuyến tính
- Phương trình với tham số
HÌNH HỌC PHÂN TÍCH
- Điểm và đường
- Giao điểm
- Khoảng cách từ điểm
- Độ dài của đoạn
- Đường song song và đường vuông góc
- Đường phân giác vuông góc
- Đối xứng trục
- Đối xứng trung tâm
- Dịch theo vectơ
- Góc giữa các dòng
- Góc phân giác
- Đường phân giác của góc giữa hai đường thẳng
- Giá trị của góc từ ba điểm
- Vị trí của một điểm so với một đoạn thẳng
- Vị trí tương đối của hai dòng
- Vị trí tương đối của ba điểm
- Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng
- Vị trí tương đối của một đường tròn và một điểm
- Phép tịnh tiến một đường tròn theo một vectơ
- Vòng tròn phản chiếu qua điểm
- Vòng tròn phản chiếu trên dòng
- Đường tròn có bán kính và hai điểm
- Vòng tròn với tâm và điểm
- Vòng tròn với tâm và bán kính
- Vòng tròn có ba điểm
CHỨC NĂNG QUADRATIC
- mẫu
- dạng đỉnh
- biểu mẫu tính toán
- phân biệt của hàm số bậc hai
- gốc thực (số không)
- đỉnh của một parabol
- giao điểm của trục Y
- tính đơn điệu (tăng, giảm)
- giá trị âm và dương (bất bình đẳng)
HÀM TUYẾN TÍNH
- hình thức đánh chặn dốc
- mẫu
- khoảng cách giữa hai điểm
- điểm giữa của đoạn thẳng
- đường phân giác
- đường song song
- đường vuông góc
- khoảng cách từ một điểm đến một dòng
- phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm
HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH
Bốn phương pháp giải hệ thống:
- Phương pháp thay thế
- Phương pháp loại bỏ
- Phương pháp đồ thị
- Phương pháp định thức
THIẾT BỊ VÒNG KẾT NỐI
- mẫu
- hình thức chung
- đường tiếp tuyến với đường tròn
MATH SEQUENCES
- các tính chất của cấp tiến hình học: số hạng ban đầu, số hạng thứ m bất kỳ và số hạng thứ n, tỉ số, tổng của n số hạng, công thức tổng quát
- các tính chất của cấp số cộng: số hạng ban đầu, số hạng thứ m bất kỳ và số hạng thứ n, hiệu, tổng của n số hạng, công thức tổng quát
- Các tính chất của chuỗi hình học: số hạng ban đầu, tỉ số, tổng
ĐẠI SỐ HỌC
- ước số chung lớn nhất (gcd)
- bội số chung nhỏ nhất (lcm)
Vectơ
- 2D và 3D
- Độ dài của một vectơ
- Chấm sản phẩm
- Sản phẩm chéo
- Cộng và trừ
UNITS (máy tính)
- Chiều dài, khoảng cách
- Khối lượng
- Vận tốc
- Sức mạnh
- Sức ép
- Nhiệt độ
- Thời gian
- Năng lượng
- Dữ liệu
Ứng dụng này bao gồm rất nhiều chủ đề toán học như hình học, hình học giải tích, phương trình và bất phương trình, hàm bậc hai, hàm tuyến tính, hệ thống tuyến tính, phương trình đường tròn, dãy toán học, đại số, vectơ.
Nó cũng chứa máy tính đơn vị.
HÌNH HỌC
- Các hình tam giác: tam giác đều, tam giác vuông, tam giác cân, 30-60-90
- Các tứ giác: hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, hình thang vuông, hình thang cân, hình cánh diều
- Đa giác: ngũ giác đều lục giác đều, bát giác đều, dodecagon đều
- hình tròn, hình elip, hình khuyên và khu vực hình khuyên
- Chất rắn của cách mạng: khối cầu, khối trụ, khối nón, khối nón cụt, cái thùng, khối cầu, khối chóp, khối nêm hình cầu, khối cầu, đoạn hình cầu, múi cầu
- Hình lăng trụ: hình lập phương, hình lăng trụ vuông, hình lập phương, hình lăng trụ tam giác, hình lăng trụ tam giác đều, hình lăng trụ lục giác, hình lăng trụ ngũ giác
- Hình chóp: tứ diện đều, hình chóp tam giác, hình chóp vuông, hình chóp lục giác
- Khác: Định lý Pitago, định lý Thales, lượng giác, định luật sin, định luật cosin
CỔ PHIẾU VÀ VỐN CỔ PHIẾU
- Bằng cấp thứ nhất và thứ hai
- Phương trình bậc hai
- Bất đẳng thức bậc hai
- Phương trình đường thẳng
- Bất đẳng thức tuyến tính
- Phương trình với tham số
HÌNH HỌC PHÂN TÍCH
- Điểm và đường
- Giao điểm
- Khoảng cách từ điểm
- Độ dài của đoạn
- Đường song song và đường vuông góc
- Đường phân giác vuông góc
- Đối xứng trục
- Đối xứng trung tâm
- Dịch theo vectơ
- Góc giữa các dòng
- Góc phân giác
- Đường phân giác của góc giữa hai đường thẳng
- Giá trị của góc từ ba điểm
- Vị trí của một điểm so với một đoạn thẳng
- Vị trí tương đối của hai dòng
- Vị trí tương đối của ba điểm
- Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng
- Vị trí tương đối của một đường tròn và một điểm
- Phép tịnh tiến một đường tròn theo một vectơ
- Vòng tròn phản chiếu qua điểm
- Vòng tròn phản chiếu trên dòng
- Đường tròn có bán kính và hai điểm
- Vòng tròn với tâm và điểm
- Vòng tròn với tâm và bán kính
- Vòng tròn có ba điểm
CHỨC NĂNG QUADRATIC
- mẫu
- dạng đỉnh
- biểu mẫu tính toán
- phân biệt của hàm số bậc hai
- gốc thực (số không)
- đỉnh của một parabol
- giao điểm của trục Y
- tính đơn điệu (tăng, giảm)
- giá trị âm và dương (bất bình đẳng)
HÀM TUYẾN TÍNH
- hình thức đánh chặn dốc
- mẫu
- khoảng cách giữa hai điểm
- điểm giữa của đoạn thẳng
- đường phân giác
- đường song song
- đường vuông góc
- khoảng cách từ một điểm đến một dòng
- phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm
HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH
Bốn phương pháp giải hệ thống:
- Phương pháp thay thế
- Phương pháp loại bỏ
- Phương pháp đồ thị
- Phương pháp định thức
THIẾT BỊ VÒNG KẾT NỐI
- mẫu
- hình thức chung
- đường tiếp tuyến với đường tròn
MATH SEQUENCES
- các tính chất của cấp tiến hình học: số hạng ban đầu, số hạng thứ m bất kỳ và số hạng thứ n, tỉ số, tổng của n số hạng, công thức tổng quát
- các tính chất của cấp số cộng: số hạng ban đầu, số hạng thứ m bất kỳ và số hạng thứ n, hiệu, tổng của n số hạng, công thức tổng quát
- Các tính chất của chuỗi hình học: số hạng ban đầu, tỉ số, tổng
ĐẠI SỐ HỌC
- ước số chung lớn nhất (gcd)
- bội số chung nhỏ nhất (lcm)
Vectơ
- 2D và 3D
- Độ dài của một vectơ
- Chấm sản phẩm
- Sản phẩm chéo
- Cộng và trừ
UNITS (máy tính)
- Chiều dài, khoảng cách
- Khối lượng
- Vận tốc
- Sức mạnh
- Sức ép
- Nhiệt độ
- Thời gian
- Năng lượng
- Dữ liệu
Xem thêm