Tổng quan Numerbetic Decoder
Số học là phép cộng các số được mã hóa thành các chữ cái. Một ví dụ là từ DOG có D=4 O=15 và G=7 thì tổng của DOG=26 Một ví dụ điển hình về cách một từ được mã hóa để thể hiện thế giới thực là từ RITUAL. Hãy nghĩ xem NGHI THỨC là gì. Mã hóa là 81 theo thứ tự thứ tự và thứ tự đảo ngược. Trong số học, số 0 là âm hoặc dương. Bạn có thể trừ hoặc thêm số 0 và giá trị số vẫn giữ nguyên. Trong NGHI THỨC Word, chúng ta sẽ thêm số 0 để tạo thành 81=810. Sắp xếp lại các số thành 180 tương ứng với 180 độ trong một vòng tròn. Hãy nhớ rằng hai 180 độ bằng 360 độ đại diện cho một ngày có 24 giờ.
SUMERIAN và R. SUMERIAN—Các mật mã này sử dụng Thứ tự chữ cái nhân với 6.
Mật mã rút gọn là thứ tự chữ cái GIẢM xuống còn một chữ số sau đó cộng tổng các chữ cái trong các từ. Ví dụ là THIÊN CHÚA...G=7...O=6 (15=1+5)...D=4. Tổng số giảm là 7+6+4=17. Máy tính thực hiện tất cả công việc để bạn giải mã. Có những lựa chọn được giải thích như ghi chú dưới đây.
TÙY CHỌN MÃ GIẢM GIÁ
Chữ K=11 = 1+10 (10=1+9) Mỗi K trong từ thêm 9
Chữ S=19 = 9+10 (10=1+9) Mỗi S trong từ thêm 9
Chữ V=22 = 2+20 (20=2+18) Mỗi V trong từ thêm 18
TÙY CHỌN MÃ GIẢM GIÁ NGƯỢC
Chữ P=11 = 1+10 (10=1+9) Mỗi chữ P trong từ cộng 9
Chữ H=19 = 9+10 (10=1+9) Mỗi H trong từ thêm 9
Chữ E=22 = 2+20 (20=2+18) Mỗi chữ E trong từ thêm 18
MẬT TÙ TÙY CHỈNH
SATANIC
A B C D E F G H I J K L M
36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
N O P Q R S T U V W X Y Z
49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61
NGƯỜI DO THÁI
A B C D E F G H I J K L M
1 2 3 4 5 6 7 8 9 600 10 20 30
N O P Q R S T U V W X Y Z
40 50 60 70 80 90 100 200 700 900 300 400 500
tiếng Do Thái
A B C D E F G H I J K L M
1 2 3 4 5 80 3 5 10 10 20 30 40
N O P Q R S T U V W X Y Z
50 70 80 100 200 60 9 6 6 6 60 10 7
CƠ SỞ 8
A B C D E F G H I J K L M
0 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 13 14
N O P Q R S T U V W X Y Z
15 16 17 20 21 22 23 24 25 26 27 30 31
Francis thịt xông khói
a b c d e f g h i j k l m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
n o p q r s t u v w x y z
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
A B C D E F G H I J K L M
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
N O P Q R S T U V W X Y Z
40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
SUMERIAN và R. SUMERIAN—Các mật mã này sử dụng Thứ tự chữ cái nhân với 6.
Mật mã rút gọn là thứ tự chữ cái GIẢM xuống còn một chữ số sau đó cộng tổng các chữ cái trong các từ. Ví dụ là THIÊN CHÚA...G=7...O=6 (15=1+5)...D=4. Tổng số giảm là 7+6+4=17. Máy tính thực hiện tất cả công việc để bạn giải mã. Có những lựa chọn được giải thích như ghi chú dưới đây.
TÙY CHỌN MÃ GIẢM GIÁ
Chữ K=11 = 1+10 (10=1+9) Mỗi K trong từ thêm 9
Chữ S=19 = 9+10 (10=1+9) Mỗi S trong từ thêm 9
Chữ V=22 = 2+20 (20=2+18) Mỗi V trong từ thêm 18
TÙY CHỌN MÃ GIẢM GIÁ NGƯỢC
Chữ P=11 = 1+10 (10=1+9) Mỗi chữ P trong từ cộng 9
Chữ H=19 = 9+10 (10=1+9) Mỗi H trong từ thêm 9
Chữ E=22 = 2+20 (20=2+18) Mỗi chữ E trong từ thêm 18
MẬT TÙ TÙY CHỈNH
SATANIC
A B C D E F G H I J K L M
36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
N O P Q R S T U V W X Y Z
49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61
NGƯỜI DO THÁI
A B C D E F G H I J K L M
1 2 3 4 5 6 7 8 9 600 10 20 30
N O P Q R S T U V W X Y Z
40 50 60 70 80 90 100 200 700 900 300 400 500
tiếng Do Thái
A B C D E F G H I J K L M
1 2 3 4 5 80 3 5 10 10 20 30 40
N O P Q R S T U V W X Y Z
50 70 80 100 200 60 9 6 6 6 60 10 7
CƠ SỞ 8
A B C D E F G H I J K L M
0 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 13 14
N O P Q R S T U V W X Y Z
15 16 17 20 21 22 23 24 25 26 27 30 31
Francis thịt xông khói
a b c d e f g h i j k l m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
n o p q r s t u v w x y z
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
A B C D E F G H I J K L M
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
N O P Q R S T U V W X Y Z
40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
Xem thêm