Tổng quan Vary Pharmacy
- اِم اِم اِم اِمِيِيّ اِمِسِيَانِيّ Şehışneh [Khstîşte 'Bahr d'Asti' e'wa và [Bahezt Detwanit] [Hamou Zanyariyaki] پو swast [A] m اپڵ [ي] [Anh] [P] [End] [A] [Hiệu suất ].
-.
-Vệ sinh
- اِم اپڵاکیهِ هِ اِبَتْ ب هِدِمْكَانِيّ Vari ke Darmankhaniyaki Farawaneh và Dou tìm thấy Sarki hi lah Shari Salimani Harwaha Shau và ڕۆژ Association.
- Shawazi Paradan Lahm Ep ڵ ikishneh Be Sh ە awy (Trả tiền khi giao hàng) e wata dwai wargartani bahmeket Yinja pareh retet.
- Sự khác biệt giữa hai người họ là gì?
- Darmankhany Vary Hastawh Hãy là Dabinkardani Ayam P ێ dawistiana:
1- Z ۆ rin ی i Ji ۆ ri Dharmani Z ۆ rbai K ۆ PAAAAäää g ە p ێ drawakan có một dòng chất lượng, K ۆ n ڕۆڵ i, hệ thống phân cấp của Kurdistan.
2-Boni Z ۆ rin ی i a Dharmanānā ی ī a Nakh ۆ shi Dar ێژ khayen Pakardn và Nakh ۆ sh Pardwam Diank ڕێ t.
3- P ێ dawisti Gwankari của Taipeti là Branda Banaw Pangkakan Harwaha Yao Brandanhy Ka Pzishka Psp ۆڕ akan Psht ڕ asti Kwaltikanyan Dakhanaw.
4- Meek-eep Branda Jehaniyakan Harwaha Humoo P ێ dawistikani tar ke le Kati Bakarh ێ nani Meek-Epda P ێ westen.
5- Zer Yen Zhiri Sherry Manda ڵ (Shiri Aasai và Sherry Pzishki) B ۆ Hmou Tamanakan Wa Hind ێ Sherry Tayypet của Daykany Sherdar Harwarha Jawaziri.
6- Dabi và Buti Sher và Zzarinyi پێ dawistiya Sarakiyakani Manda ڵ.
7- Jyā واز ā ە a - kāānī پێ dawisti aai dam w د dn a ڵ ii ai ai aii ai ت i aii ai ت i Taybet b ێ n ێ wan Dadanakān Haruha ara ە kāī aaaaaaa aaaaa aaaaa aaaaa aaaaaaa aaaaa
8- Z ۆ rbai پێ dawstiya پ Şeşkıkani wak Bandj và J ۆ rākānī Lezga và Kaniola và Maddehi پاپاگانیا và پێ dawystikani tr.
9- Hamou Çerākānī پاپشگی گریگ và پ suckt và Çırıkani K ۆ lāri Mel và پێ dawistyakani Shakawi.
10- Z ۆ rbai J ۆ rākānī Lũ lụt 500 ss và 100 sss.
11- Arabani Nakh ۆ sh và Darshaq và Korsi B ۆ Ksi Khawn P ێ dawisti Taybet.
12- پێ dawistyakani Khazan và Hausaran (Leh Piyawan và Khanman) của Hemou J ۆ rakani.
-.
-Vệ sinh
- اِم اپڵاکیهِ هِ اِبَتْ ب هِدِمْكَانِيّ Vari ke Darmankhaniyaki Farawaneh và Dou tìm thấy Sarki hi lah Shari Salimani Harwaha Shau và ڕۆژ Association.
- Shawazi Paradan Lahm Ep ڵ ikishneh Be Sh ە awy (Trả tiền khi giao hàng) e wata dwai wargartani bahmeket Yinja pareh retet.
- Sự khác biệt giữa hai người họ là gì?
- Darmankhany Vary Hastawh Hãy là Dabinkardani Ayam P ێ dawistiana:
1- Z ۆ rin ی i Ji ۆ ri Dharmani Z ۆ rbai K ۆ PAAAAäää g ە p ێ drawakan có một dòng chất lượng, K ۆ n ڕۆڵ i, hệ thống phân cấp của Kurdistan.
2-Boni Z ۆ rin ی i a Dharmanānā ی ī a Nakh ۆ shi Dar ێژ khayen Pakardn và Nakh ۆ sh Pardwam Diank ڕێ t.
3- P ێ dawisti Gwankari của Taipeti là Branda Banaw Pangkakan Harwaha Yao Brandanhy Ka Pzishka Psp ۆڕ akan Psht ڕ asti Kwaltikanyan Dakhanaw.
4- Meek-eep Branda Jehaniyakan Harwaha Humoo P ێ dawistikani tar ke le Kati Bakarh ێ nani Meek-Epda P ێ westen.
5- Zer Yen Zhiri Sherry Manda ڵ (Shiri Aasai và Sherry Pzishki) B ۆ Hmou Tamanakan Wa Hind ێ Sherry Tayypet của Daykany Sherdar Harwarha Jawaziri.
6- Dabi và Buti Sher và Zzarinyi پێ dawistiya Sarakiyakani Manda ڵ.
7- Jyā واز ā ە a - kāānī پێ dawisti aai dam w د dn a ڵ ii ai ai aii ai ت i aii ai ت i Taybet b ێ n ێ wan Dadanakān Haruha ara ە kāī aaaaaaa aaaaa aaaaa aaaaa aaaaaaa aaaaa
8- Z ۆ rbai پێ dawstiya پ Şeşkıkani wak Bandj và J ۆ rākānī Lezga và Kaniola và Maddehi پاپاگانیا và پێ dawystikani tr.
9- Hamou Çerākānī پاپشگی گریگ và پ suckt và Çırıkani K ۆ lāri Mel và پێ dawistyakani Shakawi.
10- Z ۆ rbai J ۆ rākānī Lũ lụt 500 ss và 100 sss.
11- Arabani Nakh ۆ sh và Darshaq và Korsi B ۆ Ksi Khawn P ێ dawisti Taybet.
12- پێ dawistyakani Khazan và Hausaran (Leh Piyawan và Khanman) của Hemou J ۆ rakani.
Xem thêm